DSBC là loại xy lanh theo tiêu chuẩn ISO, DIN, VDMA
Kích thước bore: 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125mm
Kích thước hành trình: 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100…500mm
Áp suất hoạt động: 2 – 15 bar
Được sử dụng nhiều tróng cá môi trường thực phẩm và bia chịu nhiều hóa chất.
Hãng sản xuất: Festo – Đức
Xy lanh khí nén DSBC Festo là loại thân vuông đế vuông của hãng Festo.
DSBC Festo là loại xy lanh kiểu tiêu chuẩn Iso 15552, DIN ISO 6431, VDMA24562, NFE49003.1 và UNI 10290.
Là loại xy lanh thân nguyên khối đế vuông phổ biến của Festo được thay thế loại DNC trước đây của hãng.
Phần thân và đế được kết nối với nhau nhờ có gioăng chống rò khí.
Vỏ thân bằng nhôm định hình và được lắp ráp vào 2 đế bằng 4 vít ở 2 đầu đế trên và đế dưới.
Đế trước và sau của xy lanh kiểu vuông cấu tạo bằng nhôm đúc.
Các phụ kiện gá lắp của xy lanh DSBC có rất nhiều loại và là tùy chọn tùy và mục đích sử dụng.
Các kiểu giảm chấn của hãng Festo như sau: Loại thường kiểu gioăng giảm chấn 2 đầu, PPS giảm chấn kiểu tự điều chỉnh 2 đầu, giảm chấn PPV kiểu có thể điều chỉnh ở 2 đầu.
DSBC-..C: Với phần kẹp phía đầu, có phần lỗ tiêu chuẩn.
DSBC-…E1/-E2/-E3: Với phần khóa ở cuối xy lanh, có phần kích thước lỗ tiêu chuẩn.
DSBC-…-P2: Với bộ bảo vệ trục xy lanh phía đầu DADB, kích thước lỗ tiêu chuẩn.
DSBC-…D3: Là loại xy lanh với 3 mặt có thể gá được cảm biến.
DSBC-…-Q: loại trục vuông, chống xoay pittong
DSBC-…-L: Loại có ma sát thấp
DSBC-…-U: Là loại xy lanh cho tốc độ chậm.
DSBC-…-L1: Loại xy lanh di chuyển chậm cho ứng dụng cần độ cân bằng cao.
DSBC-…-T: Loại xy lanh 2 đầu trục.
1: Đồ gá phía đuôi HNC/CRHNC cho vòng bi và phần kết thúc
2: Kiểu đồ gá kiểu tấm FNC/CRFNG cho phần đầu vòng bi và phần cuối, không dùng trên vòng bi và được sử dụng cùng với bộ phụ kiện kit DADB
3: Kiểu Trunnion flange ZNCF/CRZNG: Cho phần vòng bị ở đầu hoặc đuôi xy lanh.
4: Trunnion support bộ hỗ trợ cho mục số 3
5: Mặt bích swivel SNC dùng cho gá đuôi xy lanh.
6: Clevis foot LSNG kiểu chân clevis dùng với kiểu có vòng bi.
7: Clevis foot LSNSG kiểu chân clevis kiểu hàn, dùng với vòng bi.
8: Swivel flange SNSC/CRSNCS/SNCS-…-R3 kiểu mặt bích kiểu xoay với 1 bên là có vòng bi 1 bên là phần cuối xy lanh
9: Clevis foot LBG/LBG-…-R3
10: Swivel flange SNCL – mặt bích xoay cho phần đuôi xy lanh.
11: Swivel flange SNCB/SNCB-…R3 – mặt bích xoay cho phần đuôi xy lanh.
12. 13: Clevis foot LNG/CRLNG/ LSN bộ gá đuôi xy lanh.
14. Trunnion flange kit DAMT bộ kit DAMT để có thể thay đổi khoảng cách từ đầu trục đến xy lanh.
15. Rod eye SGS/CRSGS Mắt trâu cho xy lanh.
16. Right-angle clevis foot LQG kiểu gá xoay cho góc nghiêng phải.
17. Rod clevis SGA bộ mắt trâu với ren đực.
18. Coupling piece KSG/KSZ loại phụ kiện mặt bích kết nối với đầu trục xy lanh.
19. Rod clevis SG/CRSG kiểu gá xoay đầu trục cho phép chuyển động quay của hình trụ trong một mặt phẳng.
20. Self-aligning rod coupler FK, CRFK bộ điều chỉnh độ lệch trục cho đầu xy lanh
21. Guide unit FENG: bộ dẫn hướng cho đầu trục xy lanh, chống xoay và hoạt động chính xác.
22. Proximity switch SME/SMT-8M: cảm biến cho xy lanh
23. Position transmitter SMAT, SDAT: cảm biến vị trí xy lanh, và bộ xuất tín hiệu analog đầu ra.
24. One-way flow control valve GRLA: Van điều chỉnh lưu lượng khí cho xy lanh.
25. Push-in fitting QS: Đầu nối khí nén 1 đầu là ren kết nối với xy lanh, 1 đầu kết nối ống khí theo tiêu chuẩn O.D.
26. Bellow kit DADB: bộ bảo vệ đầu trục xy lanh, thường sử dụng cho xy lanh cần kéo dài trục thêm.
27. Multi-position kit DPNC: cho kết nối 2 đầu xy lanh cho xy lanh nhiều vị trí.
28. Slot nut ABAN: bộ đệm
29. Mounting kit DAVM: bộ gá cho van khí nén.
DSBC tiêu chuẩn iso với kiểu tác động kép với các loại bore size: 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125 mm. Tiêu chuẩn hành trình: 1 – 2800 mm.
Là loại xy lanh có thể tháo rời phần đầu và đuôi bằng cách tháo các con bulong cố định xy lanh ở 4 bên, có thể tháo ra để thay thế gioăng phớt hoặc bảo trì bảo dưỡng xy lanh.
Nhiều loại hành trình khác nhau phù hợp với kích thươc bore tiêu chuẩn
Ti ren phía trên mặt đế có tác dụng để gá các đồ gá cho xy lanh bằng con bu long M6 hoặc M8
Phía đầu xy lanh có thể kết nối thêm bằng 4 loại mắt trâu khác nhau: Loại chữ I thường, Loại chữ Y hoa, loại để tránh lệch tâm, loại mắt trâu chống lệch góc vuông.
Đuôi và đầu có nút điều chỉnh khí để điều chỉnh phần giảm chấn cho xy lanh.
Loại sản phẩm: Là loại xy lanh theo tiêu chuẩn Iso, DIN, VDMA
Kích thước bore: 32-125 mm
Dải hành trình: 1 – 2800mm
Kiểu tác động: Kiểu tác động kép, với các kiểu giảm chấn loại thường, loại PPV và loại PPS
Loại dung môi hoạt động: Khí nén
Áp suất hoạt động: 0.1 – 1.2 MPa ( 1 – 12 bar).
Áp suất thử thách: 1.5 MPa (15 bar)
Dải nhiệt độ ( Độ C): -20 – +80 độ C
Kiểu giảm chấn: Giảm chấn bằng khí tự điều chỉnh, giảm chấn điều chỉnh ngoài, hoặc giảm chấn bằng gioăng.
Dung sai hành trình: 1 – 250 +1.0/0, 251 – 1000 +1.5/0, 1001 – 1500 +2.0/0,
Kiểu đồ gá: Đuôi, kiểu tấm, kiểu clevis, kiểu trunnion
Cổng kết nối: G1/8″ ,G1/4″. G3/8″, G1/2″
Kích thước ren đầu trục: M10x1.25, M12x1.25, M16x1,5, M20x1.5, M27x2.
Cách lên cấu hình model xy lanh
Giải thích nội dung trong bảng chọn cấu hình model chi tiết như sau:
1 model – mã sản phẩm và loại và kiểu DSBC
2 Cylinder version – B Basic
3 Bore size kích thước bore của xy lanh DSBC – 32, 40, 50, 63, 80, 100, 125 mm
4 Stroke size kích thước hành trình: 20, 25, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 100, 125, 150, 160, 200… 500.
5 Cushioning giảm chấn: P vòng bằng cao su, PPS giảm chấn bằng khí kiểu tự điều chỉnh, PPV giảm chấn bằng khí kiểu điều chỉnh ngoài.
6 Piston rod type kiểu pistong T là kiểu 2 trục, không T là kiểu basic 1 trục.
7 Piston rod extension mm trục pistong có kéo dài hay không.
8 Piston rod thread extension mm kiểu ren của trục pistong male hoặc female
9 Sensor slot only on one profile side mặt rãnh cài cảm biến – 3 mặt hoặc 4 mặt.
Vật liệu cho xy lanh
1. Nut – e cu đầu trục – thép không gỉ
2. Pistong Rod trục của xy lanh; DSBC-…: Thép mạ hợp kim; DSBC-…-R3: Thép mạ không gỉ; DSBC-…-A2/-A6: thép mạ crome tăng cứng.
3. Bearing Vòng bi; DSBC-…: Vât liệu POM; DSBC-…-E1/-E2/-E3/-EX4/-SL/-A2/-Q: Vật liệu Bronce; DSBC-…-L/-U/-T1/-T4: Vật liệu polymer
4. Cover – vỏ xy lanh bằng nhôm đúc
5. Profile barrel – vật liệu phần thân ống xy lanh bằng nhôm định hình
6. Piston thân pistong bằng nhôm
7. Piston seal gioăng cho pistong; DSBC-… bằng vật liệu TPE-U(PU); DSBC-…-L/-U/-T1/-T4: Vật liệu FPM; DSBC-…-L1: Vật liệu HNBR
8. Housing, clamping unit phần ống kết nối của bộ kẹp thép hợp kim nhôm không gỉ
9. Clamping jaws, clamping unit phần kẹp ống khí kết nối vào bằng đồng.
10. Spring Lò xo; DSBC-…-C bằng lo xo thép; DSBC-…-E1/-E2/-E3: thép hợp kim
11. Piston, clamping unit/end-position locking bộ kẹp, khóa cuối hành trình; DSBC-…-C: vật liệu POM; DSBC-…-E1/-E2/-E3: thép mạ tăng cứng
Chi tiết Kích thước của xy lanh khí nén DSBC
Chi tiết Kích thước của xy lanh khí nén DSBC
Các loại phụ kiện hay gặp
Các loại phụ kiện khác.
Cảm biến điện – Electronic sensors
Thông số kỹ thuật
Kiểu thiết kế: GMR (Loại cảm biến từ tính lớn)
Lắp đặt: Được lắp đặt cài ở bên cạnh của xy lanh bằng các rãnh có sẵn
Kiểu đầu ra: PNP, thường mở ( nếu cần kiểu NPN, thường đóng thì cần phải đặt hàng)
Dải điện áp: 10-30 VDC
Ripple tối đa: 10%
Điện áp drop: lớn nhất 2.5V
Dòng điện tải: lớn nhất 100mA
Dòng tiêu thụ nội bộ lớn nhất: 10mA
Khoảng cách nhận nhỏ nhất 9mm
Độ trễ tối đa 1,5mm
Độ chính xác lặp lại tối đa 0.2mm
Tần số cảm biến lớn nhất 5kHz
Thời gian khi cảm biến mở lớn nhất 2ms
Thời gian đóng cảm biến lớn nhất 2ms
Cấp bảo vệ IP67
Dải nhiệt độ: -25 – +75 độ C
Đèn cảm biến: LED, vàng
Vật liệu housing: PA 12
Vật liệu của vít: Thép không gỉ
Dây cáp: PVC hoặc PUR 3×0.25 mm2
Cảm biến từ kiểu T-Slot
574335 SMT-8M-A-PS-24V-E-2,5-OE; 574334 SMT-8M-A-PS-24V-E-0.3-M8D; 574338 SMT-8M-A-NS-24V-E-2,5-OE; 574337 SMT-8M-A-PS-24V-E-0,3-M12; 574339 SMT-8M-A-NS-24V-E-0.3-M8D; 574340 SMT-8M-A-PO-24V-E-7.5-OE; 543862 SME-8M-DS-24V-K-2,5-OE; 543863 SME-8M-DS-24V-K-5,0-OE; 543872 SME-8M-ZS-24V-K-2,5-OE; 543861 SME-8M-DS-24V-K-0,3-M8D; 546799 SME-8M-DO-24V-K-7.5-OE
Cảm biến kiểu kết nối kiểu cáp
1531265 SDAT-MHS-M50-1L-SA-E-0.3-M8; 1531266 SDAT-MHS-M80-1L-SA-E-0.3-M8; 1531267 SDAT-MHS-M100-1L-SA-E-0.3-M8; 1531268 SDAT-MHS-M125-1L-SA-E-0.3-M8; 1531269 SDAT-MHS-M160-1L-SA-E-0.3-M8
Xy lanh khí nén DSBC loại đường kính phi 32 có các model như sau:
1531269 SDAT-MHS-M160-1L-SA-E-0.3-M8; 1376422 DSBC-32-25-PPVA-N3; 2123070 DSBC-32-30-PPVA-N3; 1376423 DSBC-32-40-PPVA-N3; 1376424 DSBC-32-50-PPVA-N3; 2123071 DSBC-32-60-PPVA-N3; 2123072 DSBC-32-70-PPVA-N3; 1376425 DSBC-32-80-PPVA-N3; 1376426 DSBC-32-100-PPVA-N3; 2123073 DSBC-32-150-PPVA-N3; 1376427 DSBC-32-125-PPVA-N3; 1376428 DSBC-32-160-PPVA-N3; 1376429 DSBC-32-200-PPVA-N; 1376430 DSBC-32-250-PPVA-N3; 2123074 DSBC-32-300-PPVA-N3; 1376431 DSBC-32-320-PPVA-N3; 1376432 DSBC-32-400-PPVA-N3; 1376433 DSBC-32-500-PPVA-N3; 2123085 DSBC-32-20-PPSA-N3
Xy lanh khí nén DSBC loại đường kính phi 40 có các model như sau:
2123166 DSBC-40-20-PPVA-N3
Xy lanh khí nén DSBC loại đường kính phi 50 có các model như sau:
2098969 DSBC-50-20-PPVA-N3
Xy lanh khí nén DSBC loại đường kính phi 63 có các model như sau:
2125490 DSBC-63-20-PPVA-N3
Xy lanh khí nén DSBC loại đường kính phi 80 có các model như sau:
2126594 DSBC-80-20-PPVA-N3
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật,khắc phục sự cố & Báo giá thiết bị vui lòng gọi:
· Hotline : 0902 148 509
· Email: tancuongphatautomation@gmail.com