Biến tần Mitsubishi FR-A800 series được sản xuất bởi Mitsubishi Electric là thương hiệu nổi tiếng của Nhật Bản. Trong nhiều năm qua biến tần FR-A800 đã được sử dụng rất phổ biến tại Việt Nam. Do đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong công nghiệp, chất lượng tốt, hoạt động ổn định nên được khách hàng tin tưởng sử dụng trong các dây chuyền sản xuất, hệ thống tự động hóa, hệ thống điều khiển trong các nhà máy, tòa nhà,...
1. Tổng quan
Thông số biến tần FR-A800
1.1 Thông số kỹ thuật và ưu điểm của biến tần FR-A800
Thông số biến tần FR-A800
- Điện áp ngõ vào:
- Dãy công suất: 0.4 – 500kW
- Dải tần số:
- V/f: 0 - 590 Hz
- Vector control: 0 - 400 Hz
- Real Sensorless Vector Control: 0 - 400 Hz
- Khả năng quá tải:
- SLD: 110% trong 60 s, 120% trong 3s
- LD: 120% 60s, trong 3s
- ND: 150% 60s, trong 3s
- HD: 200% 60s, trong 3s
- Độ chính xác cao
- Tốc độ cao
- Chức năng PLC
- Mô-men cao ở tốc độ thấp
- Chế độ điều khiển PM Sensorless Vector
- Hoạt động với động cơ cuộn cảm và động cơ nam châm vĩnh cửu
- Tích hợp sẵn chức năng an toàn
- Linh kiện tuổi thọ cao
- Truyền thông:
- Tích hợp sẵn: cổng truyền thông RS485
- Truyền thông CC-Link mở rộng
- Truyền thông Ethernet mở rộng
- Tích hợp sẵn cổng USB với máy tính
- Phần mềm cấu hình và giám sát thời gian thực: FR Configurator2
- Tiêu chuẩn và chứng nhận: e, UL, CSA, TUV, Green Premium, RoHS EU
1.2 Ứng dụng của biến tần FR-A800
Thông số biến tần FR-A800
- Biến tần Mitsubishi A800 (FR-A800) dùng cho 1 số ứng dụng như: băng tải, máy công cụ, thang máy,... và 1 số tải nặng tải nặng như cần cẩu, máy cuốn,...
2. Sơ đồ điều khiển và cài đặt các thông số biến tần FR-A800
2.1 Sơ đồ điều khiển
Thông số biến tần FR-A800
- 12 đầu vào chức năng: STF --> CS
- 3 cổng đầu vào analog: 2, 4, 1 ( kênh phụ )
- 1 cổng đầu ra analog: AM
- 2 relay output
- Hỗ trợ truyền thông Modbus RS-485
- Và nhiều chân chức năng khác
2.2 Trả về mặc định nhà máy
Thông số biến tần FR-A800
Pr.
|
Explanation
|
Setting Range
|
Factory Setting
|
Pr.CLR
|
Parameter clear
Xóa tham số
|
0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa)
1: Ngoại trừ tham số hiệu chuẩn và tham số lựa chọn chức năng đầu cuối thì tất cả tham số trở về mặc định nhà máy
|
0
|
ALL.CL
|
All parameter clear
Xóa tất cả tham số
|
0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa)
1: Tất cả tham số trở về mặc định nhà máy
|
0
|
Err.CL
|
Fault history clear
Xóa lịch sử lỗi
|
1: Xóa lịch sử lỗi |
0
|
2.3 Thông số biến tần FR-A800 cơ bản (1)
Thông số biến tần FR-A800
Pr.1
|
Maximum frequency
Tần số lớn nhất
|
0 to 120 Hz |
120 Hz
60 Hz
|
Pr.2
|
Minimum frequency
Tần số nhỏ nhất
|
0 to 120 Hz
|
0 Hz
|
Pr.3
|
Base frequency
Tần số cơ bản
|
0 to 590 Hz |
50 Hz
60 Hz
|
Pr.7
|
Acceleration time
Thời gian tăng tốc
|
0 to 3600 s |
5s
10s
|
2.4 Thông số biến tần FR-A800 cơ bản (2)
Thông số biến tần FR-A800
Pr.8
|
Deceleration time
Thời gian giảm tốc
|
0 to 3600 s
|
5s
10s
|
Pr.13
|
Starting frequency
Tần số bắt đầu
|
0 to 60 Hz
|
0.5 Hz
|
Pr.15
|
Jog frequency
Tần số JOG
|
0 to 590 Hz
|
5 Hz
|
Pr.250
|
Stop selection
Lựa chọn dừng
|
0 to 100s: Sau khoảng thời gian đã cài đặt động cơ sẽ dừng tự do khi có tín hiệu OFF
9999: Động cơ dừng giảm tốc khi có tín hiệu OFF
|
9999
|
2.5 Thông số biến tần FR-A800 cơ bản(3)
Thông số biến tần FR-A800
Pr.79
|
Operation mode selection
Lựa chọn chế độ hoạt động + lệnh tần số
|
0: Chế độ điều khiển PU or bên ngoài (Khi bật nguồn biến tần ở chế độ điều khiển bên ngoài)
1: Chế độ điều khiển PU + từ bảng điều khiển hoặc đơn vị tham số
2: Chế độ điều khiển bên ngoài + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ) or cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ
3: Chế độ điều khiển kết hợp 1 bên ngoài và PU + từ bảng điều khiển or đơn vị tham số tín hiệu bên ngoài ( 4 ) or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ
4: Chế độ điều khiển kết hợp 2 bên ngoài và PU + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ), cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ
6: Chuyển đổi chế độ hoạt động trong quá trình hoạt động. Việc chuyển đổi giữa các chế độ hoạt động PU, bên ngoài và NET có thể được thực hiện trong khi hoạt động.
7: Chế độ vận hành bên ngoài, hoạt động PU bị khóa
|
0
|
Pr.872
|
Input phase loss protection selection
Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào
|
0: Vô hiệu hóa
1: Bảo vệ
|
1
|
Pr.251
|
Output phase loss protection selection
Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu ra
|
0: Vô hiệu hóa
1: Bảo vệ
|
1
|
Pr.296
|
Password lock level
Cấp độ khóa mật khẩu
|
1 to 6, 101 to 106
9999
|
9999
|
2.6 Thông số biến tần FR-A800 cơ bản(4)
Thông số biến tần FR-A800
Pr.297
|
Password lock/unlock
Khóa or mở khóa mật khẩu
|
1000 to 9998
0 to 5
-
Chỉ đọc sau khi các tham số đã bị khóa
-
Số lần thử mật khẩu không thành công được hiển thị khi Pr.296 = 101 to 106
-
Việc đọc được cố định về 0 khi Pr.296 = 1 to 6
9999
|
9999
|
Pr.96
|
Auto tuning setting/status
Tự động điều chỉnh cài đặt và trạng thái
|
0: Không có tính năng tự động điều chỉnh ngoại tuyến
1: Tinh chỉnh tự động ngoại tuyến được thực hiện mà không cần quay động cơ
|
0
|
Pr.80
|
Motor capacity
Công suất động cơ
|
0.4 to 55 kW
- Phạm vi cài đặt hoặc giá trị ban đầu cho FR-A820-03160 (55KW) trở xuống và FR-A840-01800 (55KW) trở xuống.
0 to 3600 kW
- Phạm vi cài đặt hoặc giá trị ban đầu cho FR-A820-03800 (75KW) trở lên và FR-A840-02160 (75KW) trở lên.
9999: V/F control
|
9999
|
Pr.82
|
Motor excitation current
Dòng định mức động cơ
|
0 to 500 A
- Phạm vi cài đặt hoặc giá trị ban đầu cho FR-A820-03160 (55KW) trở xuống và FR-A840-01800 (55KW) trở xuống.
0 to 3600 A
- Phạm vi cài đặt hoặc giá trị ban đầu cho FR-A820-03800 (75KW) trở lên và FR-A840-02160 (75KW) trở lên.
9999: Giá trị không đổi của động cơ Mitsubishi Electric (SF-PR, SF-JR, SF-HR, SF-JRCA, SF-HRCA, SF-V5RU (1500 vòng/phút ) được sử dụng.
|
9999
|
- Và còn nhiều tham số khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
3. Bảng mã lỗi biến tần FR-A800 (1)
Thông số biến tần FR-A800
Mã lỗi
|
Loại lỗi
|
Nguyên nhân
|
Khắc phục
|
HOLD
|
Khóa bảng điều khiển
|
-
Khóa hoạt động được thiết lập
-
Hoạt động khác không hợp lệ
|
-
Nhấn MODE trong 2s để nhả khóa
|
LOCD
|
Khóa tham số
|
-
Chức năng mật khẩu đang hoạt động
-
Việc hiển thị và cài đặt các thông số bị hạn chế
|
-
Nhập mật khẩu vào Pr.297 khóa hoặc mở khóa mật khẩu để mở khóa chức năng mật khẩu trước khi thao tác
|
Er1
|
Lỗi vô hiệu hóa ghi tham số
|
-
Cài đặt tham số trong khi Pr.77 được lựa chọn để vô hiệu hóa việc ghi tham số
-
Phạm vi chồng chéo đã được đặt cho bước nhảy tần số
-
Phạm vi chồng chéo đã được đặt cho 3 điểm V/F có thể điều chỉnh
-
PU và biến tần không thể thực hiện giao tiếp bình thường
|
-
Kiểm tra cài đặt Pr.77
-
Kiểm tra cài đặt của Pr.31 to Pr.36 (nhảy tần số)
-
Kiểm tra cài đặt của Pr.100 to Pr.105 (có thể điều chỉnh 3 điểm V/F)
-
Kiểm tra kết nối của PU và biến tần
|
3.1 Bảng mã lỗi biến tần FR-A800 (2)
Thông số biến tần FR-A800
Mã lỗi
|
Loại lỗi
|
Nguyên nhân
|
Khắc phục
|
Er2
|
Lỗi ghi tham số trong quá trình hoạt động
|
-
Việc ghi tham số đã được thử trong khi Pr.77 = 0
|
-
Kiểm tra xem biến tần đã dừng chưa
-
Kiểm tra xem biến tần đã dừng chưa
-
Khi cài đặt Pr.77 = 2 việc ghi tham số được bật trong khi vận hành
|
Er4
|
Lỗi chỉ định chế độ
|
-
Cố gắng cài đặt tham số ở chế độ vận hành bên ngoài hoặc NET khi Pr.77 = 1
-
Việc ghi tham số được thực hiện khi nguồn lệnh không có ở bảng điều khiển
|
-
Kiểm tra xem chế độ vận hành có phải là chế độ vận hành PU hay không
-
Kiểm tra xem cài đặt lựa chọn nguồn lệnh vận hành chế độ Pr.551 PU có chính xác không
-
Sau khi thiết lập chế độ vận hành thành "Chế độ vận hành PU", hãy thiết lập thông số
-
Khi Pr.77 = 2 ghi tham số được kích hoạt bất kể chế độ hoạt động
- Cài đặt Pr.551 = 2
|
E.FIN
|
Tản nhiệt quá nóng
|
-
Nhiệt độ môi trường xung quanh quá cao
- Quạt tản nhiệt không ổn định
- Phần tản nhiệt của động cơ bị tắc nghẽn
- Lỗi bên trong
|
- Giảm nhiệt độ môi trường xung quanh biến tần
- Thay thế quạt tản nhiệt
- Lau chùi biến tần
- Liên hệ kỹ thuật
|
3.2 Bảng mã lỗi biến tần FR-A800 (3)
Thông số biến tần FR-A800
E.ILF
|
Mất pha đầu vào
|
-
Mất 1 trong 3 pha đầu vào
|
-
Kiểm tra và khắc phục
|
E.LF
|
Mất pha đầu ra
|
-
Mất 1 trong 3 pha đầu ra biến tần hoặc động cơ
|
- Kiểm tra và khắc phục
- Liên hệ kỹ thuật
|
E.UVT |
Điện áp thấp |
-
Điện áp nguồn giảm xuống khoảng 115 VAC với model 200V và 230 VAC đối với model 400 V hoặc thấp hơn
- Nguồn điện cấp không thích hợp
- Có sự giao động giữa 3 pha đầu vào biến tần
|
- Liên hệ kỹ thuật
- Kiểm tra nguồn điện đầu vào có ổn định không
|
E.OC1 |
Quá dòng trong quá trình tăng tốc |
- Tải quá nặng
- Thời gian tăng tốc quá ngắn hoặc quá dài đối với loại tải nâng hạ
- Ngắn mạch đầu ra
- Tần số cơ sở Pr.3 khác tần số định mức của động cơ
- Mô-men xoắn quá lớn
|
- Liên hệ kỹ thuật
- Giảm tải
- Điều chỉnh thời gian tăng giảm tốc cho phù hợp với mỗi loại tải
- Kiểm tra ngắn mạch đầu ra
- Cài tần số cơ sở đúng với tần số định mức của động cơ
- Giảm mô-men xoắn
|
3.3 Bảng mã lỗi biến tần FR-A800 (4)
Thông số biến tần FR-A800
E.OC2
|
Quá dòng trong quá trình tốc độ không đổi
|
-
Tải tăng đột ngột
- Ngắn mạch đầu ra
|
- Liên hệ kỹ thuật
- Kiểm tra tải và khắc phục
- Kiểm tra ngắn mạch đầu ra biến tần
|
E.OC3
|
Quá dòng trong quá trình giảm tốc hoặc dừng
|
-
Tốc độ giảm đột ngột
- Ngắn mạch đầu ra
- Thời gian giảm tốc quá ngắn
|
- Tăng thời gian giảm tốc
- Kiểm tra ngắn mạch đầu ra biến tần
|
E.THT
|
Biến tần quá tải
|
- Thời gian tăng giảm tốc quá ngắn
- Mô-men xoắn không phù hợp
- Lựa chọn kiểu tải không phù hợp
- Sử dụng động cơ trong tình trạng quá tải
|
- Tăng thời gian tăng giảm tốc
- Điều chỉnh mô-men xoắn cho phù hợp
- Lựa chọn kiểu tải cho phù hợp với tải đang sử dụng
- Giảm tải cho động cơ
- Liên hệ kỹ thuật
|
E.THM
|
|
-
Sử dụng động cơ trong tình trạng động cơ quá tải
- Lựa chọn ứng dụng động cơ không đúng
|
-
Giảm tải
-
Kiểm tra xem cài đặt của Pr.71 lựa chọn ứng dụng động cơ
- Thay thế biến tần và động cơ có công suất lớn hơn nếu không thể giảm tải
|
- Và còn nhiều lỗi khác chúng tôi không cập nhật lên đây. Nếu các bạn không xử lý được hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ và xử lý một cách nhanh nhất.
4. Liên hệ
Thông số biến tần FR-A800
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần FR-A800 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
-
- Địa Chỉ Hồ Chí Minh: 36/6 đường số 4, khu phố 5, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa Chỉ Hà Nội: 41/M2, KĐT mới Yên Hòa, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- DĐ: 0984868617
- Email: trivietautomation.info@gmail.com
- MST: 0316876097
- Website: www.triviettech.com.vn – www.sineedrive.vn
- Giờ làm việc: T2 – CN / 7:30 AM – 5:00 PM
>>>>>>Xem chi tiết bài viết: https://sineedrive.vn/thong-so-bien-tan-fr-a800/