Nhằm cải tiến sản phẩm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng, Mitsubishi Electric vừa cho ra mắt dòng biến tần FR-E800 thay thế cho dòng FR-E700 rất thành công trước đó. Dòng biến tần Mitsubishi FR-E800 được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu điều khiển truyền động khắt khe trong nhiều hệ thống tự động hóa khác nhau như hệ thống đóng gói, hệ thống xử lý nguyên vật liệu, các dây chuyền trong các nhà máy thực phẩm, nhà máy xử lý nước, nhà máy công nghiệp…
Thông số biến tần FR-E800
Thông số biến tần FR-E800
Thông số biến tần FR-E800
Thông số biến tần FR-E800
Thông số biến tần FR-E800
Thông số biến tần FR-E800
Pr. |
Explanation |
Setting Range |
Factory |
PR.CL |
Parameter clear Xóa tham số |
0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa) 1: Ngoại trừ tham số hiệu chuẩn và tham số lựa chọn chức năng đầu cuối thì tất cả tham số trở về mặc định nhà máy |
0 |
ALLC |
All parameter clear Xóa tất cả tham số |
0: Hiển thị ban đầu (thông số không bị xóa) 1: Tất cả tham số trở về mặc định nhà máy |
0 |
ER.CL |
Fault history clear Xóa lịch sử lỗi |
1: Xóa lịch sử lỗi |
0 |
Thông số biến tần FR-E800
Pr.1 |
Maximum frequency Tần số lớn nhất |
0 to 120 Hz | 120 Hz |
Pr.2 |
Minimum frequency Tần số nhỏ nhất |
0 to 120 Hz |
0 Hz |
Pr.3 |
Base frequency Tần số cơ bản |
0 to 590 Hz |
60 Hz 50 Hz |
Pr.7 |
Acceleration time Thời gian tăng tốc |
0 to 3600 s |
5s 10s |
Thông số biến tần FR-E800
Pr.8 |
Deceleration time Thời gian giảm tốc |
0 to 3600 s |
5s 10s |
Pr.13 |
Starting frequency Tần số bắt đầu |
0 to 60 Hz |
0.5 Hz |
Pr.15 |
Jog frequency Tần số JOG |
0 to 590 Hz |
5 Hz |
Pr.250 |
Stop selection Lựa chọn dừng |
0 to 100s:
1000 to 1100s:
9999:
8888:
|
9999 |
Thông số biến tần FR-E800
Pr.79 |
Operation mode selection Lựa chọn chế độ hoạt động + lệnh tần số |
0: Chế độ điều khiển PU or bên ngoài (Khi bật nguồn biến tần ở chế độ điều khiển bên ngoài) 1: Chế độ điều khiển PU + từ bảng điều khiển hoặc đơn vị tham số 2: Chế độ điều khiển bên ngoài + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ) or cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ 3: Chế độ điều khiển kết hợp 1 bên ngoài và PU + từ bảng điều khiển or đơn vị tham số tín hiệu bên ngoài ( 4 ) or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ 4: Chế độ điều khiển kết hợp 2 bên ngoài và PU + tín hiệu bên ngoài ( 2 or 4 ), cho JOG hoạt động or cho chức năng lựa chọn đa tốc độ 6: Chuyển đổi chế độ hoạt động trong quá trình hoạt động. Việc chuyển đổi giữa các chế độ hoạt động PU, bên ngoài và NET có thể được thực hiện trong khi hoạt động. 7: Chế độ vận hành bên ngoài, hoạt động PU bị khóa
|
0 |
Pr.872 |
Input phase loss protection Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu vào |
0: Vô hiệu hóa 1: Bảo vệ |
1 |
Pr.251 |
Output phase loss protection selection Lựa chọn bảo vệ mất pha đầu ra |
0: Vô hiệu hóa 1: Bảo vệ |
1 |
Pr.296 |
Password lock level Cấp độ khóa mật khẩu |
1 to 6, 99, 101 to 106, 199
9999
|
9999 |
Thông số biến tần FR-E800
Pr.297 |
Password lock/unlock Khóa or mở khóa mật khẩu |
1000 to 9998
0 to 5
9999: Không khóa mật khẩu |
9999 |
Pr.96 |
Auto tuning setting/status Tự động điều chỉnh cài đặt và trạng thái |
0: Không có tính năng tự động điều chỉnh ngoại tuyến 1: Tinh chỉnh tự động ngoại tuyến được thực hiện mà không cần quay động cơ 11: Thực hiện tinh chỉnh tự động ngoại tuyến mà không cần xoay động cơ (điều khiển V/F, động cơ IPM MM-EFS/MMTHE4) 101: Thực hiện tinh chỉnh tự động ngoại tuyến bằng cách xoay động cơ |
0 |
Pr.80 |
Motor capacity Công suất động cơ |
00.1 to 30 kW
9999: Không có cài đặt công suất động cơ |
9999 |
Pr.82 |
Motor excitation current Dòng định mức động cơ |
0 to 500 A
9999: Giá trị không đổi của động cơ Mitsubishi Electric (SF-PR, SF-PR-SC, SF-JR, SF-HR, SF-JRCA, SF-HRCA, SF-V5RU (loạt 1500 vòng/phút), GM-[], GM-DZ hoặc GM-DP) được sử dụng. |
9999 |
Thông số biến tần FR-E800
Mã lỗi |
Loại lỗi |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
HOLD |
Khóa bảng điều khiển |
|
|
LOCD |
Khóa tham số |
|
|
Er1 |
Lỗi vô hiệu hóa ghi tham số |
|
|
Thông số biến tần FR-E800
Mã lỗi |
Loại lỗi |
Nguyên nhân |
Khắc phục |
Er2 |
Lỗi ghi tham số trong quá trình hoạt động |
|
|
Er4 |
Lỗi chỉ định chế độ |
|
|
E.FIN |
Tản nhiệt quá nóng |
|
|
Thông số biến tần FR-E800
E.ILF |
Mất pha đầu vào |
|
|
E.LF |
Mất pha đầu ra |
|
|
E.UVT | Điện áp thấp |
|
|
E.OC1 | Quá dòng trong quá trình tăng tốc |
|
|
Thông số biến tần FR-E800
E.OC2 |
Quá dòng trong quá trình tốc độ không đổi |
|
|
E.OC3 |
Quá dòng trong quá trình giảm tốc hoặc dừng |
|
|
E.THT |
Biến tần quá tải |
|
|
E.THM |
Động cơ quá tải |
|
|
Thông số biến tần FR-E800
Liên hệ với chúng tôi để được hướng dẫn cài đặt thông số biến tần FR-E800 miễn phí và nhanh nhất.
Nếu bạn đang có nhu cầu cần mua hay báo giá thiết bị tự động hóa hoặc cần tư vấn thêm thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ một cách tận tâm, nhanh chóng và hiệu quả nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP TỰ ĐỘNG HÓA TRÍ VIỆT
>>>>>>>>Xem chi tiết bài viết: https://sineedrive.vn/thong-so-bien-tan-fr-e800/