Cần bán xu như hình đăng. Giá chưa bao gồm phí gửi hàng 20000VND (20k). Miễn phí gửi hàng cho các đơn hàng từ 400k trở lên. Nhận gạch trong vòng 1 tuần. Chỉ nhận giao hàng tại nhà hoặc qua chuyển phát nhanh.
Bộ A8: 9 đồng tiền thời Nguyễn gồm Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị, Tự Đức, Đồng Khánh, Thành Thái, Duy Tân, Khải Định, Bảo Đại = 350k
Bộ A1: 48 đồng Cảnh Hưng thông bảo khác nhau thời vua Lê Hiển Tông 1740-1786. Giá 1000k
1-6: Các dạng thông tam giác (1-4 là thông 1tích, số 1 bảo giản thể, số 2 chữ nổi cao hơn biên; 5-6 là thông 2 tích, số 6 phẫu bảo)
7-14: thông đầu vuông (7-9 thông 1 tích, 10-14 thông 2 tích)
15-19: thông quả trám (17 chữ bảo giản thê)
20-24: triện thư và tạp thư các loại
Bộ A3: Bộ xu nhà Tây Sơn gồm 16 đồng giá 400k bao ship
Bộ A4. Một bộ xu thời Nguyễn gồm 12 đồng. Giá 350k
Bộ A5: 19 đồng xu cổ nhà Thanh khác nhau. Giá 800k bao ship
1-5: Khang Hy thông bảo 1662-1722 (1-2-3 hậu Vân kích cỡ và biên to nhỏ khác nhau, 4 hậu Quang, 5 hậu Chiết)
6-12: Càn Long thông bảo 1736-1795 (6 hậu Quảng, 7 hậu Quế, 8 hậu Tuyền, 9 hậu Nguyên, 10 hậu Chiết, 11 hậu Phúc, 12 hậu Vân)
13-16: Gia Khánh thông bảo 1796-1829 (13 hậu Quảng, 14 hậu Quế, 15 hậu Vân, 16 hậu Quý)
17-18: Đạo Quang thông bảo 1821-1850 (17 hậu Vân, 18 hậu Quảng)
19: Hàm Phong thông bảo 1851-1861 (hậu Vân)
Bộ A6: 30 đồng xu kẽm khác nhau đúc thời các chúa Nguyễn đàng trong gồm Chính Nguyên (chữ to và nhỏ), Lập Nguyên (chữ to và nhỏ), Vĩnh Trị (thông và nguyên bảo), Thái Bình (đại dạng, thông vuông và thông tam giác), Tường Phù (chữ to và nhỏ), Trị Nguyên, Trị Bình nguyên bảo (Nguyen 3h và 6h), Trị Bình thông bảo (ba dạng chữ to nhỏ khác nhau), Chu Nguyên, Khai Nguyên, Chính Long, Thuận Trị (chữ to và nhỏ), Chính Hòa (thông vuông và tam giác), Thiên Minh (biên to và nhỏ), Thái Hòa (chữ to và nhỏ), Tường Nguyên, Thiên Thánh
Giá 900k
Bộ A7: 46 đồng xu cổ nhà Bắc Tống Trung Quốc = 950k
1. Tống Nguyên thông bảo - Tống Thái Tổ 960-976
2. Thái Bình thông bảo - Tống Thái Tông 976-984
3 - Thuần Hóa nguyên bảo - Tống Thái Tông 990-994
4,5- Chí Đạo nguyên bảo - Tống Thái Tông 995-997
6- Hàm Bình nguyên bảo - Tống Chân Tông 998-1003
7- Cảnh Đức nguyên bảo - Tống Chân Tông 1004-1007
8, 9- Tường Phù nguyên bảo và Tường Phù thông bảo - Tống Chân Tông 1008-1016
10- Thiên Hy thông bảo - Tống Chân Tông 1017-1021
11, 12- Thiên Thánh nguyên bảo - Tống Nhân Tông 1023-1032
13,14 - Cảnh Hựu nguyên bảo - Tống Nhân Tông 1034-1038
15, 16, 17 - Hoàng Tống thông bảo - 1038-1040
18. Chí Hòa thông bảo - Tống Nhân Tông 1054-1056
19,20 - Chí Hòa nguyên bảo - Tống Nhân Tông 1054-1056
21,22 - Gia Hựu nguyên bảo - Tống Nhân Tông 1056-1063
23,24, 25 - Gia Hựu thông bảo - Tống Nhân Tông 1056-1063
26,27 - Trị Bình nguyên bảo - Tống Anh Tông 1063-1067
28, 29,30, 31 - Hi Ninh nguyên bảo - Tống Thần Tông 1068-1077
32, 33 - Nguyên Phong thông bảo - Tống Thần Tông 1078-1085
34, 35 - Nguyên Hựu thông bảo - Tống Triết Tông 1086-1094
36, 37 - Thiệu Thánh nguyên bảo - Tống Triết Tông 1094-1098
38, 39 - Nguyên Phù thông bảo - Tống Triết Tông 1098-1100
40 - Đại Quan thông bảo - Tống Huy Tông 1107-1110
41, 42, 43 - Thánh Tống nguyên bảo - Tống Huy Tông 1101
44, 45 - Chính Hòa thông bảo - Tống Huy Tông 1111-1118
46 - Tuyên Hòa thông bảo - Tống Huy Tông 1119-1125