5.1. Tường Phù thông bảo (Bắc Tống) = 10k
5.2. Hoàng Tống thông bảo (Bắc Tống) = 10k
5.3. Hoàng Tống thông bảo (Bắc Tống) = 20k
5.4. Thuần Hóa nguyên bảo (Bắc Tống) = 20k
5.5. Thiệu Thánh nguyên bảo (Bắc Tống) = 10k
5.6. Hi Ninh nguyên bảo (Bắc Tống) = 20k
5.7. Hồng Hóa thông bảo (Mạt Minh) = 30k
5.8. Lợi Dụng thông bảo (Mạt Minh) = 30k
6.1. Khai Nguyên thông bảo (nhà Đường, lưng trơn) = 30k đã bán
6.2. Khai Nguyên = 20kđã bán
6.3. Khai Nguyên hậu trăng = 20k đã bán
6.4. Khai Nguyên hậu trăng = 20kđã bán
6.5. Khai Nguyên lỗi lệch khuôn sau = 40kđã bán
6.6. Khai Nguyên (lưng trơn, không có gờ biên sau) = 20kđã bán
6.7. Khai Nguyên lưng trơn = 20kđã bán
6.8. Khai Nguyên (tay phải Nguyên hất lên) = 60kđã bán
7.1. Bán Lạng (Hán) = 40k đã bán
7.2. Bán Lạng (loại to) = 100k đã bán
7.3. Bán Lạng = 30k đã bán
7.4. Tiểu Tuyền Trực Nhất - Vương Mãng nhà Tân = call
7.5. Bán Lạng (chữ dài) = 250k đã bán
7.6. Bán Lạng (chữ to) = 250k đã bán
7.7. Bán Lạng (chữ Lạng ngắn ít gặp) = 350k đã bán
7.8. Càn Hanh trọng bảo hập Ấp - tiền nhà Nam Hán (tiền chì) = đã bán
8.1. Đại Thuận thông bảo - khởi nghĩa Trương Hiến Trung cuối thời Minh = đã bán
8.2. Đại Trung thông bảo - Chu Nguyên Chương = đã bán
8.3. Tuyên Hòa thông bảo = 60k
8.4. Chí Đại thông bảo - Nguyên = call
8.5. Chính Hòa thông bảo - bảo ba chân ít gặp = 250k
8.6. Quang Định nguyên bảo - Tây Hạ thần tông 1211-1223 = call
8.7. Đại Quan thông bảo = 50k
8.8. Càn Nguyên trọng bảo - Đường = 50k
9.1. Hoàng Tống nguyên bảo hậu Tứ (Nam Tống) = 80k
9.2. Hoàng Tống nguyên bảo hậu Lục = 200k
9.3. Gia Định thông bảo hậu Thập Nhị = 250k
9.4. Gia Định hậu Thập Nhị = 120k
9.5. Hàm Thuần nguyên bảo hậu Nguyên = 100k
9.6. Thuần Hi nguyên bảo hậu trăng - chấm (chữ to) = 150k
9.7. Thuần Hi nguyên bảo hậu trăng - chấm (chữ nhỏ) = 150k
9.8. Thuần Hi nguyên bảo (chữ nhỏ) = 80k
10.1. Càn Long thông bảo hậu Bảo Tuyền (Tuyền Châu) = 60k
10.2. Càn Long thông bảo hậu Bảo Tấn (Sơn Tây) = đã bán
10.3. Càn Long thông bảo hậu Bảo Trực (Trực Lệ) = 200k
10.4. Càn Long thông bảo hậu Bảo Quý (Quý Châu) = 100k
10.5. Càn Long thông bảo hậu Bảo Quế (Quế Lâm) = 100k
10.6. Càn Long thông bảo hậu Bảo Nguyên (Bắc Kinh) = 150k
10.7. Càn Long thông bảo hậu Bảo Vân (Vân Nam) = 80k
10.8. Càn Long thông bảo hậu Bảo Chiết (Chiết Giang) = 150k
11.1. Thiên Khải thông bảo hậu Vân (lành lặn) = 250k đã bán
11.2. Thiên Khải thông bảo lưng trơn, đường kính nhỏ hiếm gặp = 150k đã bán
11.3. Hồng Vũ thông bảo = 30k
11.4. Hồng Hóa thông bảo = 30k
11.5. Lợi Dụng thông bảo = 30k
11.6. Tống Nguyên thông bảo = 40k
11.7. Thọ Xương nguyên bảo (Liêu) = call
11.8. Đại Tuyền Ngũ Thập - triều Tân Vương Mãng = đã bán
.
12.1. Càn Long hậu Chiết (Thông đầu vuông) = 100k
12.2. Càn Long hậu Chiết (Thông tam giác) = 70k
12.3. Càn Long hậu Vân (loại nhỏ) = 30k
12.4. Đồng Trị thông bảo hậu Vân (loại lớn) = 150k
12.5. Càn Long hậu Tuyền = 100k
12.6. Hàm Phong hậu Vân (loại lớn) = 100k
12.7. Hàm Phong hậu Vân (loại trung) = 50k
12.8. Hàm Phong hậu Vân (loại nhỏ) = 30k
13.1. Ngũ Thù (chấm dưới trên cạnh dưới lỗ vuông) = 50k
13.2. Chính Long nguyên bảo - Kim Hải Lăng Vương = 30k
13.3. Gia Khánh thông bảo hậu Quế = 60k
13.4. Gia Khánh thông bảo hậu Vân = 50k
13.5. Nguyên Hựu thông bảo (Bắc Tống) = 10k
13.6. Tuyên Hòa thông bảo (Bắc Tống) = 40k
13.7. Thuận Trị thông bảo hậu Vân Nhất Ly = 250k
13.8. Thuận Trị lưng trơn loại to = 280k
14.1. Khang Hy thông bảo hậu Quảng = 30k
14.2. Khang Hy thông bảo hậu Vân = 30k
14.3. Gia Khánh thông bảo hậu Quảng (qúa đẹp) = 100k
14.4. Càn Long thông bảo hậu Quảng = 50k
14.5. Gia Định thông bảo hậu Thập Nhị = 150k
14.6. Thuần Hi nguyên bảo hậu trăng, chấm (chữ to) = 150k
14.7. Thuần Hi nguyên bảo hậu trăng, chấm (chữ nhỏ) = 150k
14.8. Hoàng tống nguyên bảo hậu Nguyên = 150k
15.1. Hải Đông thông bảo (tiền Triều Tiên hiếm gặp) = 750k đã bán
15.2. Nguyên Phong thông bảo (tiền ngoại thương Nhật Bản đúc ở Nagasaki) = 150k
15.3. Nguyên Phong thông bảo (dạng song Tam Bảo - hai chữ Tam trong chữ Bảo, hiếm gặp) = 500k
15.4. Khoan Vĩnh thông bảo hậu 11 sóng = 150k
15.5. Triều Tiên thông bảo = 400k
15.6. Triều Tiên thông bảo (quá đẹp) = 600k
15.7. Thường Bình thông bảo (tiền Triều Tiên, loại to) = 250k đã bán
15.8. Thường Bình thông bảo (tiền Triều Tiên, loại nhỏ) = 120k đã bán
16.1. Thường Bình thông bảo (loại mệnh giá 1 mun) = 250k
16.2. Thường Bình (loại 2 mun) = 400k
16.3. Thường Bình (loại 5 mun to và dày hiếm gặp) = call
16.4. Hồng Vũ thông bảo hậu Trị (tiền Nhật Bản) = đã bán
16.5. Đại Đường thông bảo (tiền nhà Nam Đường) = đã bán
16.6. Vạn Lịch thông bảo (Minh) = 80k đã bán
16.7. Thái Hòa Lục Thù (tiền thời Nam Bắc triều hiếm gặp) = call
16.8. Cảnh Đức nguyên bảo (Sơn Cảnh Đức - tiền Nhật Bản) = đã bán
17.1. Thiên Thịnh nguyên bảo (tiền Tây Hạ) = 800k
17.2. Thiên Thịnh nguyên bảo (tiền Tây Hạ) = 1000k
17.3. Thiên Hán nguyên bảo hậu trăng (tiền nhà Tiền Thục) = đã bán
17.4. Thanh Ninh thông bảo (Liêu) = 2200k
17.5. Thiên Khánh nguyên bảo (Liêu) = 1500k
17.6. Đại Đường thông bảo (Nam Đường) = đã bán