1.1. Thành Thái thông bảo hậu Thập Văn (chữ Thành rộng) = 20k
1.2. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 20k
1.3. Thành Thái hậu Thập Văn (chữ Thành hẹp, nhỏ hơn hai đồng trên) = 15k
1.4. Thành Thái hậu Thập Văn (mỏng) = 10k
1.5. Thành Thái (lưng trơn) = 30k
1.6. Thành Thái (lưng trơn) = 30k
1.7. Thành Thái hậu Thập văn, lỗi thừa đồng mặt trước = 20k
1.8. Thành Thái thập văn, chấm bên phải chữ thập = 20k
2.1. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 30k
2.2. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 20k
2.3. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành hẹp) = 20k
2.4. Thành Thái hậu Thập Văn (Thành rộng) = 20k
2.5. Minh Mạng thông hai tích = 80k
2.6. Minh Mạng kẽm = 10k
2.6. Minh mạng nhỏ = 30k
2.8. Minh Mạng nhỏ = 30k
3.1. Gia Long thông vuông, đại tự = 30k
3.2. Gia Long thông vuông = 15k
3.3. Gia Long thông vuông = 15k
3.4. Gia Long thông tam giác = 10k
3.5. Minh Mạng tiền tư nhân đúc = 20k
3.6. Minh Mạng tiền tư nhân đúc = 20k
3.7. Minh Mạng tiền tư nhân đúc = 20k
3.8. Minh Mạng tiền tư nhân đúc = 20k
4.1. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
4.2. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
4.3. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
4.4. Lập Nguyên thông bảo (chữ rộng) = 30k
4.5. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 30k
4.6. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
4.7. Lập Nguyên thông bảo (kẽm) = 20k
4.8. Thuận Trị thông bảo (kẽm, chữ to) = 30k
5.1. Chính Long nguyên bảo = 20k
5.2. Chính Long nguyên bảo (tiền dày, nét mảnh) = 40k
5.3. Cảnh Đức nguyên bảo (kẽm) = 20k
5.4. Trị Bình nguyên bảo = 30k
5.5. Trị Nguyên thông bảo = 20k
5.6. Trị Nguyên thông bảo = 40k
5.7. Thiên Minh thông bảo (thông vuông, hậu chấm phải) = 60k
5.8. Chính Nguyên thông bảo = 50k
6.1. Thái Bình thông bảo (kẽm, đại tự) = 20k
6.2. Thái Bình thông bảo (kẽm, thông vuông) = 30k
6.3. Thái Bình thông bảo (kẽm) = 10k
6.4. Thái Bình thông bảo = 10k
6.5. Chính Hòa thông bảo (kẽm) = 30k
6.6. Chính Hòa thông bảo (kẽm) = 10k
6.7. Chính Hòa thông bảo (kẽm) hậu trăng, chấm = 20k
6.8. Chính Hòa thông bảo (kẽm, thông vuông, chữ Chính khác kiểu) = 60k